- Phạm vi sử dụng
Máy khoan dầm 3D CNC tốc độ cao SWZ1250/3A có chức năng khoan tự động đồng thời trên 3 mặt dầm H ứng dụng trong nhà thép tiền chế. Máy được cấu thành bởi máy chính, băng tải, xe con đưa phôi và các hệ thống điện điều khiển CNC. Máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, cầu đường, trạm điện, nhà kho, giàn khoan dầu mỏ và các ngành kết cấu thép khác. Đặc biệt máy thích hợp với các ngành yêu cầu cao về độ chính xác của thép H và thép U, thao tác đơn giản, là thiết bị không thể thiếu trong ngành kết cấu thép.
- Kết cấu và cấu hình
Máy chủ yếu được cấu thành bởi thân máy chính, trục khoan, bộ phận kẹp chặt, xe con đưa phôi, hệ thống làm mát, hệ thống thủy lực, hệ thống CNC, bộ phận đưa phoi ra ngoài và các bộ phận khác.
Máy sử dụng phương pháp máy đứng cố định phôi di động để gia công. Thân máy được hàn bởi các loại thép tấm cường độ cao, máy thuận tiện cho việc sản xuất liên tục, khả năng tự động hóa cao.
Máy tổng cộng có 7 trục CNC, di chuyển theo theo các phương khác nhau, mỗi trục CNC đều sử dụng động cơ servo AC và chuyền động bởi thanh ren+vòng bi, đảm bảo định vị chính xác.
Máy có 3 trục khoan, mỗi trục hoạt động độc lập nhau, nhưng đồng thời hoàn thành được công việc, nâng cao hiệu quả làm việc. Sử dụng động cơ servo AC và chuyền động bởi thanh ren+vòng bi, đảm bảo tính ổn định khi khoan.
Phôi được đưa vào bởi trục CNC thứ 7, sử dụng xe con CNC đưa phôi để đảm bảo độ chính xác theo phương dọc.
Hệ thống điều khiển máy bao gồm máy tính, Hệ thống PLC, bộ mã hóa quang điện và các thiết bị khác cấu thành.
Để đảm bảo độ bền, máy sử dụng thanh ren, động cơ servo và các thiết bị thủy lực với các nhãn hiệu quốc tế.
Ngoài ra, máy có thể kết hợp với máy cưa CNC, máy vát mép để tạo thành dây chuyền gia công thép H.
- Thông số chi tiết
Tên gọi | Đơn vị | Giá trị | |
Phạm vi phôi | Thép H | mm | 150x80~1250x600 |
Thép U | mm | 150x80~1250x300 | |
Dầm hộp | mm | 150x80~1250x300 | |
Độ dày | mm | ≤60 | |
Độ dài | m | 15 | |
Độ dài nhỏ nhất | mm | Tự động gia công≥3000 | |
Bộ phận khoan | Số lượng | cái | 3 |
Phạm vi khoan | mm | ¢5~¢36 | |
Tốc độ khoan trục chính | r/min | 30~3000 | |
Trục hình nón |
| M4 | |
Công suất động cơ điện trục chính | KW | 3×7.5 | |
Trục CNC | Số lượng | Trục | 7 |
Công suất động cơ servo bên cố định, bên di động và trục giữa | KW | 3×2.0 | |
Công suất động cơ servo bên cố định, bên di động và trục định vị giữa | KW | 3×2.0 | |
Tốc độ di chuyển 3 trục CNC định vị | m/min | 0~10 | |
Tốc độ di chuyển 3 trục CNC giữa | m/min | 0~5 | |
Hành trình kiểm tra chiều rộng | mm | 1100 | |
Hành trình kiểm tra mặt bụng | mm | 520 | |
Xe con đưa phôi | Công suất động cơ điện xe con đưa phôi | KW | 5.0 |
Tốc độ đưa phôi lớn nhất | m/min | 20 | |
Trọng lượng phôi lớn nhất | T | 10 | |
Băng tải 2 đầu | Độ dài phôi |
| Theo yêu cầu khách hàng |
Độ rộng phôi | mm | 1250 | |
Hệ thống làm mát | Số lượng mỏ phun | cái | 3 |
Áp suất nén khí | Mpa | 0.5 | |
Kích thước máy chính | m | 5.6×1.6×3.4 | |
Trọng lượng máy chính | Kg | 17000 |
- Xuất xứ các thiết bị
STT | Tên gọi | Thương hiệu | Quốc gia |
1 | Thanh ren | HIWIN | Đài Loan |
2 | PLC | Yokogawa | Nhật Bản |
3 | Động cơ servo | Panasonic | Nhật Bản |
4 | Bộ điều khiển servo | Panasonic | Nhật Bản |
5 | Van thủy lực | ATOS | Ý |
6 | Thiết bị điện | Schneider | Pháp |